Tổng quan :
Hệ thống máy ra-đa xuyên đất SIR 30 của hãng GSSI là dòng máy thế hệ mới hiệu
quả - đa kênh chủng loại máy
ra-đa xuyên đất (GPR). Hệ thống
có thể thu
thập số liệu đa kênh đồng
thời mà không ảnh hưởng đến kết quả thu được
SIR 30 có khả năng hiển thị và lọc tiên tiến cho phép xử lý
số liệu theo thời gian thực ( real- time) 
bao gồm di chuyển, định vị bề
mặt, theo dõi sàn tín hiệu và loại bỏ nền thích ứng.
Lý tưởng cho việc
thu thập dữ liệu tốc độ cao: đo chiều dày lớp mặt đường, phát hiện các lỗ
rỗng đánh giá đường băng sân bay,
phát hiện độ bẩn/sạch của nền và các tiện ích khác
 
Lợi ích
 
- 
Thiết kế theo kiểu mô-đun, linh hoạt
  Cấu hình có thể được
thiết kế với 2, 4 hay 8 kênh
  Là hệ thống hoạt
động độc lập ngoài hiện trường, điều khiển bằng laptop
  Tương thích với các loại ăng ten do hãng GSSI
sản xuất
 
-  Hệ thống tích hợp
  Có thể được gắn trên
xe , vận hàng bằng nguồn điện AC hay DC 
  Tích hợp sẵn bộ GPS 
  Nhiều cấu hình để gá
lắp
 
- Truyền kết quả
  Thu thập số liệu GPR
với tốc độ cao, tốc độ quét cao ( lớn hơn 5,792 scans/second với 4 kênh)
  Tích hợp sẵn cổng
USB và Ethernet
  Bộ nhớ trong đến 500
GB 
 
Các đặc
tính kỹ thuật :
Hệ thống
- Tương thích với mọi loại ăng-ten của hãng GSSI 
- Số kênh : Thu thập số liệu đồng thời từ 1 đến 4 kênh. Có
thể ghép nối để tăng số kênh lên 8
- Lưu trữ số liệu : 
+ Bộ nhớ trong : 4 kênh 500 GB ổ cứng SSD, 2 kênh 250GB ổ
cứng SSD. Số liệu GPS được ghi ở bên trong bộ nhớ
+ Lựa chọn thêm lưu trữ bên ngoài : thẻ nhớ USB
- Các chế độ hiển thị : Linescan, O-scope
Ở chế độ hiển thị linescan, 256 mầu được sử dụng để hiển thị biên độ và
phân cực của tín hiệu. 
- Chế độ vận hàng : bằng laptop bên ngoài kết hợp với bàn phím hoặc có
thể cài đặt từ xa
 
Bộ thu thập số liệu
- Định dạng số liệu : RADAN® (dzt)
- Tốc độ quét mẫu trong 1 giây : người sử dụng có thể lựa
chọn
 
 
  | Độ phân giải số
  liệu đầu ra : 32 bit | 
 
  |   | 1-4 Channels tại | 
 
  | Số mẫu | 100 KHz PRF Max Rate
  (scans/Sec) | 800 KHz PRF Max Rate
  (scans/Sec) | 
 
  | 256 | 326 | 1449 | 
 
  | 512 | 178 | 990 | 
 
  | 1024 | 93 | 606 | 
 
  | 2048 | 48 | 341 | 
 
  | 4096 | 24 | 182 | 
 
  | 8192 | 12 | 94 | 
 
  | 16384 | 8 | 48 | 
 
- Số mẫu
trong 1 lần quét: 256, 512, 1024, 2048, 4096, 8192, 16384
-  Khoảng thời gian :
   20,000 ns cho toàn
thang đo, người sử dụng có thể lựa chọn
   Khuyếch đại : điều
chỉnh thủ công từ - 42 to +126 dB
   Số lượng các
bước  : có thê rluwaj chọn từ 1 đến 8
- Bộ lọc tiêu chuẩn theo thời gian thực  cho 2 chế độ  Linescan và O-scope.
  Đáp tuyến xung vô hạn (IIR) : Cao -
Thấp, Đứng - Ngang
  Đáp tuyến xung hữ hạn (FIR) : Cao -
Thấp, Đứng - Ngang
- Bộ lọc tiên tiến theo thời gian thực : Di chuyển, định vị bề mặt, theo dõi sàn tín hiệu và
loại bỏ nền thích ứng 
- Cài đặt hệ thống tự động
  Chế độ Linescan and
O-scope.
  Lưu giữ không giới hạn số lượng các file cài
đặt của hệ thống cho các điều kiện khảo sát khác nhau cũng như cho các cấu hình
ăng-ten được kết nối 
Ngôn ngữ :  Tiếng Anh
Vận hành :
- Nhiệt độ hoạt động : -10°C đến 50°C (14°F to 122°F)
- Công suất : 260W max khi nguồn điện cấp 95-250VAC 50/60Hz  hoặcr 30A max nếu nguồn điện cấp từ +10VDC đến +28VDC
- Tốc độ phát : đến  800 KHz (bản Quốc tế). Các nước Mỹ, Canada hay
Châu Âu phụ thuộc vào model của ăng-ten 
 
Các cổng vào/ra :
- Cổng nối với ăng-ten (2 hoặc 4 cổng), cổng nối với bánh xe
khảo sát, cổng nối với công tắc đánh dấu, cổng nối với nguồn điện DC, cổng
serial
- Các cổng khác : RS232 nối với  GPS, đầu nối đồng bộ hóa, nối với các phụ
kiện khác như cổng HDMI video, Ethernet với PC và  4 cổng USB
 
Phần cơ :
- Kích thước :
17.7 x 13 x 5.1 in (45 x 33 x 13 cm)
- Khối lượng :
18.5 lbs (8.4 kg)
- Độ ẩm : <95%
không ngưng tụ
- Nhiệt độ nảo quản : -40°C to 60°C